Sổ tay lập trình CNC – Trần Thế San

MỤC LỤC  

Chương 1: ĐIỀU KHIẾN SỐ

Định nghía điều khiển sô
Công nghệ NC và CNC
Gia công CNC và gia công cổ điển
Ưu thế của điêu khiến số
Các kiếu máy công cụ CNC
Máy phay và trung lâm gia công
Máy tiện và trung tâm tiện
Nhân lực sứ dụng CNC
Nhà lập trình CNC
Người vận hành máy CNC
An toàn với máy CNC
Hình học máy

Chương 2. PHAY CNC

Máy CNC – Phay
Các kiểu máy phay
Trung tâm gỉa công đứng
Trưng tâm gia công ngang
Máy phay doa ngang
Các đặc tính kỹ thuật thông dụng

Chương 3: TIỆN CNC

Máy CNC – Tiện
Các kiêu máy tiện CNC
Ký hiệu trục
Máy tiện hai trục
Máy tiộn ba trục
Máy tiện bốn trực
Máy tiện sáu trục
Tính năng và đặc tính kỹ thuật
Đặc tính kỹ thuật. máy tiện CNC
Các tính nâng điều khiển

Chương 4. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN

Khái quát
Tính năng hệ thống
Các xác lập tham số
Các mặc định hệ thống
Dung lượng nhớ
Dừng chương trình bàng tay
Thao tác single block
Peedhold
Emergency Stop
Nhập dữ liộu bằng tay – MDI
Vượt qua dữ liệu chương trình
Rapid Motion Override
Spinđle speeđ Override
Feedrate Override
Sự vận hành Dry Run
Z Axis Neglect
Manual Absolute Setting
Sequence Return
Khóa các hàm phụ
Machine Lock
Ứng dụng thực tế
Các tùy chọn hệ thông
Hiến thị đổ họa
Đo trong khi gia công
Giới hạn hành trình được lưu giữ
Nhập kích thước vẽ
Chu kỳ gia công
Tạo hoạt hình dụng cụ cắt
Nối kết với thiết bị bên ngoài

Chương 5. QUY HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH

Các bước quy hoạch chương trình
Lập trình bằng tay
CAD/CAM và CNC
Sự tích hợp
Các bước lập trình điến hình
Bản vẽ chi tiết.
Bảng công nghệ
Đặc tinh kỹ thuật của vật liệu
Định mức tính gia công
Chuỗi thứ tự gia công
Lựa chọn dụng cụ cắt
Gá lắp chi tiết
Quyết định công nghệ
Quỹ đạo dao cắt
Định mức công suất máy
Chất làm nguội và bôi trơn
Phác tháo chi tiết và tính toán

Chương 6: CẨU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH GIA CÔNG

Các thuật ngữ lập trình cơ bản
Định dạng chương trình
Word Address Format
Giải thích dinh dạng
Dạng rút gọn
Định dạng hệ thống phay
Đinh dạng hệ thống tiện
Địa chỉ nhiều từ ngữ
Ký hiệu trong lập trình
Dấu cộng và dấu trừ
Tiêu đề chương trình
Cấu trúc chương trình

Chương 7. CÁC LỆNH CHUẨN BỊ

Ý nghĩa và công dụng
Ứng dụng trên hệ thống phay
Ưng dụng trên hệ thống tiện
Mã G trong block chương trình
Tính chế độ cúa các lệnh G
Va chạm các lệnh trong block
Thứ tự từ ngữ trong block
Chia nhóm các lệnh
Các kiếu mã G
Mã G và dấu thập phân

Chương 8. CÁC HÀM CHUNG

Giải thích và công dụng
Các hàm liên quan với máy
Các hàm lien quan với chương trình
Các ứng dụng phố hiến
Các hàm MDI đặc biệt
Các nhóm ứng dụng
Hàm M trong block
Khởi động các hàm M
Thời hạn của hàm M
Các hàm chương trình
Dừng chương trình
Dừng chương trình tùy chọn
Kết thúc chương trình
Kết thúc chương trình con
Các hàm máy
Các hàm điều khiển chất làm nguội
Các hàm trục chính
Phụ tùng máy

Chương 9: BLOCK CHUỖI THỨ TỰ

Câu trúc block
Nhận biết chương trình
Số chuỗi thứ tự
Lệnh số chuỗi thứ tự
Định dạng block thứ tự
Đánh số theo số gia
Chương trình dài và số block
Ký tự kết thúc block
STARTUP block hoặc SAFE block
Sự va chạm từ ngữ trong block
Các giá trị lập trình chế độ
Tính ưu tiên thực thi

Chương 10: NHẬP KÍCH THƯỚC

Đơn vị hệ Anh và hệ mét
Các chế độ tuyệt đối và số gia
Các lệnh chuẩn bị G90 và G91
Nhập dữ liệu tuyệt đôi G90
Nhập dữ liệu số gia G91
Phối hợp trong block
Lập trình đường kính
Số gia chuyến động tối thiểu
Định dạng nhặp kích thước
Nhập kiểu CALCULATOR

Chương 11 ĐIỀU KHIỂN TRỤC CHÍNH

Hàm trục chính
Chiều quay trục chính
Chiều phay
Chiều tỉện
Các đặc tính chiều quay
Khởi động trục chính
Dừng trục chính
Sự định hướng trục chính
Tốc dộ trục chính – r/min
TỐC độ trục chính – bề mãt
Tốc độ bề mặt không đổi
Xác lập tốc độ trục chính cực đại
Tính toán dương kính chi tiết trong chê độ CSS

Chương 12. ĐIỀU KHIỂN TỐC ĐỘ CẮT

Điều khiến tốc độ cắt
Hàm tốc độ cắt
Lựa chọn lượng ăn dao
Tăng tốc và giảm tốc
Lệnh dừng chính xác
Lệnh chế độ dừng chính xác
Sự vượt qua góc một cách tự động
Chế độ tarô ren
Chế độ cắt
Sự ăn dao không đổi
Tốc độ cắt theo chê độ tròn
Tốc độ ăn dao cực đại
Các yếu tố tác động đến tốc độ cực đại
FEEDHOLD và OVERRIDE
Công tắc Feedhold
Công tấc Feedrate Override
Các tính năng vượt qua tốc độ cắt
Địa chỉ E trong tỉện ren

Chương 13: HÀM DỤNG CỤ CẮT

Hàm T trên trung tâm gia công
Hộp giữ dao cắt
Sự chọn dao cố định
Lựa chọn dao cắt nhớ ngẫu nhiên
Đăng ký chỉ số dao cắt
Đinh dạng lập trình
Ổ dao rỗng
Hàm thay dao – M06
Bộ thav dao tự động – ATC
Hệ thống ATC thông dụng
Chu kỳ ATC
Sự vận hành MDI
Lập trình ATC ‘
Lập trình một dao cát
Lập trình nhiều dao cắt .
Dao bất kỳ trong trục chính – không phải dao thứ nhất
Dao thứ nhất trong trục chính
Không có dao trong trục chính với sự thay dao bằng tay
Dao thứ nhất trong trục chính và dao quá khổ
Hàm T đổi với máy tiện
Đăng ký bù dao cắt
Geometry Offset
Wear Offset
Điều chỉnh wear offset
Các xác lập R và T

Chương 14: CÁC ĐIỂM QUY CHIÊU

Các nhóm điếm quy chiếu
Điểm quy chiếu máy
Điếm quy chiếu chi tiết
Điểm quy chiếu dụng cụ cắt

Chương 15. CÁC IỆNH ĐĂNG KÝ

Lệnh POSITION REGISTER
Định nghhĩa đãng ký vị trí
Định dạng lập trình
Xác lập vị tri dao cắt
Ứng dụng các trung tâm gia công
Xác lập dao ở zero máy
Xác lập dao cách xa zero máy
Đãng ký vị tri theo trục z
Ví dụ lập trình
Ứng dụng trên máy tỉện
Gá lắp dao
Các nhóm xác lập ba dao cắt
Xác lập dao cắt dường tâm
Xác lập dao tiện ngoài.
Xác lập dao tiện trong
Chi tiết đỉnh góc
Ví dụ lập trình

Chương 16. BÙ VỊ TRÍ

Mô Tả

Chương 17. BÙ CHI TIẾT

Vùng làm việc khả dụng
Khởi đầu và mặc định bù chi tiết
Thay đối giá tri bù chi tiết
Ứng dụng trục z
Áp dụng trên máy ngang
Bù chi tiết ngoài
Các ứng dụng tiện
Các kiểu bù
Bù hình học
Bù mòn dao
Chi số bù và dao
Gá lắp dao
Dao cắt gọt theo đường tâm
Dao tiện
Dao doa
Đỉểm lệnh và bù dụng cụ cắt

Chương 18. BÙ CHIỀU DÀI DAO

Nguyên lý chung
Lệnh bù chiều dài dao
Khoảng cách dịch chuyển theo trục z
Xác lập chiều dài dao
Các quan hệ trên trục Z
Xác lập trước chiều dài dao
Sử dụng chiều dài dao chính
Sự khác biệt giữa G43 và G44
Định dạng lập trình
Chưa có bù chiều dài dao
Bù chiều dài dao và G92
Bù chiều dài dao và G54 – G59
Bù chiều dài dao và nhiều dao
Thay đổi bù chỉều dài dao
Áp dụng trên trung tâm gia công ngang
Xóa bù chiều đài dao

Chương 19: ĐỊNH VỊ NHANH

Chuyển động chạy dao nhanh
Lệnh G00
Quỹ dạo dao chuyển động nhanh
Kiểu chuyển động và so sánh thời gian
Giảm tốc độ chạy dao nhanh
Công thức chuyển động nhanh
Tiến đến chi tiết

Chương 20. TRẢ VỀ ZERO MÁY

Vị trí quy chiếu máy
Trả về zero máy sơ cấp
Điểm trung gian
Chế độ tuyệt đối và chế độ số gia
Trở về Vị trí chiều sâu z
Trả về các trục cần thiết đối với ATC
Trở về zero đối với máy tiện CNC
Lệnh kiểm tra vị trí trả về
Trở về từ điểm zero máy
Trả về zero máy thứ cấp

Chương 21: NỘI SUY TUYẾN TÍNH

Lệnh tuyến tính
Định dạng lập trình
Tốc dộ ăn dao tuyến tính
Ví dụ lập trình

Chương 22. HÀM BỎ QUA BLOCK

Các ứng dụng cơ bản
Ký hiệu bỏ qua block
Xác lập bộ điều khiển
Bỏ qua block và các lệnh chế độ
Ví dụ lập trình
Gia công cắt gọt thô
Thay đổi biên dạng gỉa công
Cắt gọt thử để đo
Kiểm chứng chương trinh
ứng dụng cấp phôi thanh
Bỏ qua block theo số

Chương 23, LỆNH DWELL

Ứng dụng lập trình
Lệnh Dwell
Lựa chọn thời gian tạm dừng
Xác lập chế độ và dwell
Dwell tôi thiểu
Sô vòng quay
Thời gian dwell dài
Chu kỳ cố định và dwell

Chương 24. CHU KỲ CỐ ĐỊNH

Gia công điếm – điểm
Chuyển động dao và chu kỳ cố định
Lựa chọn chu kỳ cố định
Định dạng lập trình
Các nguyên tác chung
Giá trị tuyệt dối và giá trị sỏ gia –
Chọn mức ban đầu
Chọn mức R
Tính toan chiều sâu Z
Các chu kỳ cố định
G81 – Chu kỳ khoan  
G82 – Chu kỳ khoan điểm
G84 – Chu kỳ tarô ren – Tiêu chuẩn
G74 – Chu kỳ tarồ ren – Ngược
G85 – Chu kỳ doa
G86 – Chu kỳ doa
G87 – Chu kỳ doa ngược
G88 – Chu kỳ doa
G89 – Chu kỳ doa
G76 – Chu kỳ doa chính xác
Xóa chu kỳ cố định
Lặp lạỉ chu kỳ cố định


Chương 25: GIA CÔNG CÁC LỖ

Đánh giá một lỗ
Các nguyên công khoan
Khoan nhiều đoạn trong một lỗi
Ứng dụng khoan nhiều đoạn 
Tính toán số đoạn khoan
Chọn số đoạn
Điều khiển chiều sâu xuyên qua 
Chuốt
Thiết kế dao chuốt
Tốc độ trục chính khi chuốt
Tốc độ cắt khi chuôt
Lượng dư gia công
Các vấn đề chuốt
Doa một điểm  
Dao doa một điểm
Hướng trục chính
Dụng cụ khối
Doa với dịch chuyến dao
Chu kỳ doa chính xác G76  
Chu kỳ doa ngược G87 
Ví dụ lập trình
Các chú ý trong lập trình và gá lắp 
Mở rộng các lỗ
Khoan nhiều mức
Khoan qua nhiều bậc
Taro ren
Gia cống lỗ trên máy tiện
Chuyển dộng tiếp cận của dụng cụ cắt 
Chuyến dộng dao trở về
Khoan và chuốt trên máy tiện
Chu kỳ khoan gián đoạn – G74
Taro ren trên máy tiện
Các nguyên công khác
 

Chương 26: SƠ ĐỒ LỖ

Các kiếu sơ đồ lỗ
Sơ đồ lỗ ngẫu nhiẻn
Sơ đồ lỗ hàng ngang
Sơ đồ lỗ hàng chéo
Sơ đồ góc
Sơ đồ lưới  
Sơ đồ lỗ hình cung tròn
Sơ đồ lỗ theo đường tròn
Hệ tọa độ cực
 

Chương 27: PHAY BỀ MẶT

Lựa chọn dao cắt
Các yếu tố cắt gọt
Các kỹ thuật lập trình
Phay bề mặt với một đường cắt
Phay nhiều đường cắt
Sử dụng bù vị trí
 

Chương 28: NỘI SUY ĐƯỜNG TRÒN

Đinh dạng lập trình
Lập trình bán kính
Bán kính hòa hợp
Bán kính riêng
Lập trình đường tròn
Lập trình cắt gọt cung tròn
Tốc độ cắt đối với chuyến động tròn 


Chương 29: BÙ BÁN KÍNH DAO CẮT

Các tính toán bằng tay
Quỹ đạo các tâm điểm dụng cụ cắt 
Bán kính dao cắt
Tính toán các điểm tám
Bù quỹ đạo dao
Kỹ thuật lập trình
Chiều chuyển động cát
Trái hoặc phải – không phái cw hoặc ccw 
Các lệnh bù
Bán kính dao
Lịch sử các kiểu bù
Định dạng lập trình
Địa chỉ H hoặc D
Bù hình học và bù mòn dao
Áp dụng bù bán kính dao
Phương pháp khởi động
Xóa lệnh bù
Thay đổi chiêu dao cắt 
Cơ chế hoạt động của bù bán kính 
Kiểu bù dự đoán trước
Nguyên tấc đối với bù bán kính kiếu dự đoán trước
Bán kính dao cắt
Sự cản trơ bởi bán kính
Khởi động dơn trục và đa trục
Tóm tắt các nguyên tắc chung
Ví đụ thực tiễn – phay
Bù bán kính mũi dao
Đỉnh mũi dao
Lệnh bù bán kính
Định hưởng đinh dao
Tác dung của bù bán kính mũi dao
Chương trình mẫu 
Khoảng hở cần thiết tối thiểu 
Thav dối chiều chuyển động
 

Chương 30. LỰA CHỌN MẶT PHẲNG

Gia công trong cấc mặt phẳng
Lệnh lập trình xác định mặt phẳng 
Trạng thái điều khiển mặc định 
Chuyển động thắng trong mặt phẳng 
Nội suy tròn trong mặt phẳng
G17-G18-G19 các lệnh chế độ 
Không có dữ liệu trục trong block 
Bù bán kính dao trong mặt phăng 
Ví dụ thực tiễn  
Chu kỳ cố định trong mặt phẳng
 

Chương 31. PHAY CHU VI

Dao phay mặt đầu
Tốc dộ trục chính và tốc độ cắt
Cắt gọt phôi
Ăn dao thẳng xuống
Ăn dao nghiêng vào và ra
Chiều cắt gọt
Chiều rộng và chiều sâu cắt
 

Chương 32. GIA CÔNG RÃNH VÀ HỐC

Biên hở và kín
Lập trình các rảnh
Phay hốc
Hốc chữ nhật  
Lượng dư gỉa công  
Chiều rộng cất
Chiều dài cắt
Chuyển động bán tình
Quỹ đạo dao gia công tinh
Chương trình phay hốc chữ nhật 
Hốc tròn
Đường kính dao tối thiểu
Phương pháp ăn vào
Tỉếp cận tuyến tính
Tiếp cận tuyên tính – tròn
Gia công thô hốc tròn
Chu kỳ gia công hốc tròn
 

Chương 33. TIỆN VÀ DOA

Hàm dụng cụ cắt – dao tiện
Địa chi T284
Các chế độ bù trẽn máy tiện
Lập trình nhiều giá trị bù
Phương pháp chung
Dung sai đường kính  
Dung sai trên bậc trụ
Dung sai đường kính và bậc trụ 
Xác lập bù
Các hàm khoảng tốc độ
Vạt góc tự động
Điều kiện lập trình
Ví dụ lập trình
Gia công thô và tinh
Lập trình mặt lõm
Tốc độ trục chính trong chê độ CSS
Định dạng lập trình tiện 
Định dạng chương trình – Mầu chuẩn 
Định dạng chương trình chung
Tiếp cận chi tiết gia công
 

Chương 34. CHU KỲ TIỆN

Sự cắt gọt trên máy tiện
Nguyên lý của các chu kỳ tiện
G90 – Chu kỳ cắt gọt thẳng
G94 – Chu kỳ gia cồng mạt đầu
Chu kỳ lặp nhiều lần
Khái quát
Các kiêu đinh dạng chu kỳ
Các chu kỳ cắt gọt và biên dạng chi tiết  
Các chu kỳ bé gãy phoi
Các chu kỳ cát gọt biên dạng
Định nghĩa đường bao
Điếm khởi đầu và các điểm P và Q 
Chu kỳ kiểu I và kiều II
Lập trình các chu kỳ Kiểu T và Kièu II
Định dạng chu kỳ
G71 – Chu kỳ tiện
Định dạng chu kỳ G71 – 10T/11T/15T
Định dạng chu kỳ G71 – 0T/16T/18T/20T/21T
G71 tiện thô mặt ngoài
G71 tiện thô mặt trong
Chiều cắt trong G71
G72 – Gia công mặt đầu
Định dạng chu kỳ G72 – 10T/11T/15T 
Định dạng chu kỳ G72 – 0T/16T/18T/20T/21T
G73 – Chu kỳ lặp gia công theo mẫu chuẩn  
Định dạng chu kỳ G73 – 10T/11T/15T 
Định dạng chu kỳ G73 – OT/16T/18T/2QT/21T
G70 – Chu kỳ gia cỏng tinh biên dạng 
Định dạng chu ky G70 – tất cả các bộ điều khiên
Nguyên tẩc cơ bản của các chu kỳ G70-G73
G74 – Chu kỳ khoan gián đoạn
Định dạng chu kỳ G74 – 1QT/11T/15T 
Định dạng chu kỳ G74 – 0T/16T/20T/21T 
Chu kỳ cắt rãnh – G75
Định dạng chu kỳ G75 – 10T/11T/15T 
Định dạng chu kỳ G75 – 0T/16T/18T/2OT/21T
Các nguyên tác cơ bản của G74 và G75
 

Chương 35. CẮT RÃNH TRÊN MÁY TIỆN

Các nguyên công cắt rãnh
Hình dạng rãnh
Ví trí rãnh
Kích thước rãnh
Lập trình rãnh đơn giản
Kỹ thuật gia công rành chính xác
Nhiều rãnh
Rãnh ở mặt dầu
Rành góc/rãnh bậc
Chu kỳ gia công rãnh
Ứng dụng chu kỳ G75  
Cắt rãnh đơn với G75  
Gia công nhiều rãnh với G75
Các rãnh đặc biệt
Rãnh và chương trình con
 

Chương 36. CẮT ĐỨT

Quy trình cắt đứt
Dao cắt đứt
Lượng dư gia công
Chuyển động trả dao
Cắt đứt có vạt góc –
Tránh hư hại chi tiết

Chương 37. GIA CÔNG REN MỘT LƯỠI CẮT

Gia công ren trên máy tỉện CNC 
Thuật ngữ về ren
Quy trình gia công ren
Tốc độ cắt ren và tốc độ trục chính 
Điểm quy chiếu dao
Lập trình tiện ren theo block
Chu kỳ tiện ren Cứ bản – G92  
Chu kỳ lặp nhiều lần – G76  
Định dạng chu kỳ G72 – 10T/11T/15T 
Định dạng chu ky G76 – 0T/16T/18T 
Ví du lập trình
Tính toán ren thứ nhất
Phương pháp ăn dao
Ăn dao hướng tâm
Ăn dao kết hợp
Góc dao cắt ren – Tham số A
Kiểu cắt gọt ren – Tham số P 
Các tính toán trong phương pháp một block 
Các xem xét ban đầu
Tính toán vị trí khởi đầu trục Z
Chuyến động lùi dao
Các hàm lùi dao tiện ren
Chiều ren
Tiện ren gắn vai trục
Các dạng ren khác
Ren côn
Chiều sâu và các khoảng hở
Tính toán độ côn
Ren côn lập trình theo block
Ren côn sử dụng chu kỳ đơn giản
Ren côn và chu kỳ lặp
Ren nhiều đầu mối
Cắt lại ren
 

Chương 38. CHƯƠNG TRÌNH CON

Chương trình chính và các chương trình con 
Công dụng của chương trình con  
Nhận biết chương trình con
Các hàm chương trình con
Hàm gọi chương trình con
Hàm kết thúc chương trình con 
Số block trở về
Số lần lặp lại chương trình con 
LO/KQ trong lệnh gọi chương trinh con 
Đánh số chương trình con
Phát triển chương trình con
Sắp xếp chương trình con đa mức 
Gia công biên dạng với chương trình con 
Chương trình con thay dao
Lưới 100 000 000 lỗ
 

Chương 39. DỊCH CHUYỂN MỐC CHUẨN

Dịch chuyến mốc chuẩn với G92 hoặc G50 
Hệ tọa độ cục bộ
Lệnh G52   
Hệ tọa độ máy
Xác lập dữ liệu
Bù chi tiết
Bù chiều dài dao
Bù bán kính dao
Bù khi tiện
Xác lập dữ liệu MDI
Nhập tham số lập trình
 

Chương 40. HÌNH ẢNH GƯƠNG

Nguyên tác cơ bản của hình ảnh gương 
Chiếu gương bằng xác lập
Hình ảnh gương lập trình
Hinh ảnh gương trên máy tiện CNC 
 

Chương 41. QUAY TỌA ĐỘ

Các lệnh quay
Úng dụng thực tiễn  
 

Chương 42. HÀM LẬP TỶ LỆ

Mô tả
Định dạng lập trình
Ví dụ lập trình
 

Chương 43. PHỤ TÙNG MÁY TIỆN CNC

Điều khiển mâm cặp
Ụ động và chuôi ụ động
Phân độ ổ dao hai chiều
Đồ gá cấp phôi thanh
Các tùy chọn bổ sung
Ví dụ lập trình
 

Chương 44: PHAY XOẮN

Nguyên công phay xoắn
Phay ren
Đường xoắn
Ví dụ phay ren
Ren thẳng
Phay ren
Các chuyến động lùi ra
Chương trình hoàn chinh
Phay ren ngoài
Phay ren côn
Các khảo sát cơ bản
Phương pháp mô phỏng phay ren
Khoét xoắn
 

Chương 45: GIA CÔNG CẮT GỌT NGANG

Các trục quay và phân độ
Bàn phân độ (trục B)
Trục B và chế độ bù
Bù chi tiết và trục B
Bù chiều dài và trục B
Trở về zero máy
Phân độ và chương trình con
Chương trình ví dụ hoàn chỉnh
Bộ thay pallet tự động – APC
Phay doa ngang
 

Chương 46. VIẾT CHƯƠNG TRÌNH CNC

Viết chương trình
Các dạng lập trình
Các ký tự dễ bị nhầm lẫn
Định dạng xuất chương trình
Chương trình dài
Rút gọn chương trình
Chế độ nhớ và chế độ băng
 

Chương 47. GIAO DIỆN VÀ CÁC THIẾT BỊ

Giao diên RS-232C
Bàng đục lỗ 
Bộ đọc và bộ đục lỗ băng
Đầu và cuối băng
Nhận biết băng
Các ký tự không in
Bảo quản và vận chuyến
Điều khiển số phân phối
Thuật ngữ truyền thông
Tốc độ baud
Tính chẩn lẻ
Các bít dữ liệu
Bit khởỉ đầu và bit đừng
Xác lập dữ liệu
Cáp nối  
Null Modem
Cáp nối giữa Fanuc và máy tính cá nhân
 

Chương 48. CNC và CAD/CAM

Lập trình bằng tay?
Phần mềm CAM
Lập trình trên máy tính để bàn
Phát triển hình học quỹ đạo dao
Tạo quỹ dạo dao
Môi trường hoàn chỉnh
Hỗ trợ nhiều máy
Các nguyên công liên quan
Gá lắp
Danh sách dao và các chú thích gia công
Nối kết giữa các máy tính
Bộ biên tập vãn bản chương trình trình
Khả năng in ấn
Máy vẽ đồ họa
Truy cập phần mềm CAD
Hỗ trợ hình khốỉ
Đặc tính kỹ thuật phần mềm
Đặc tính kỹ thuật phần cứng
Yêu cầu phần cứng  
Các trình tiện ích và tính năng đặc biệt
Xử lý hậu kỳ
Chuyên biệt hóa xử lý hậu kỳ
Các tính năng quan trọng
Nhập từ người dùng
Các chu kỳ gia công
Giao dỉện người dùng
Giao diện CAD
Kết luận
 

CÁC BẢNG THAM CHIẾU

Đương lượng thập phân
Ren hệ Anh – UNC/UNF
Ta-rô ren ống thẳng NPS
Ta-rô ren ống côn NPT
Ren thô hệ mét
Ren mịn hệ mét
Download Sổ tay lập trình

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *