MỤC LỤC
Chương 1: ĐIỀU KHIẾN SỐ
Định nghía điều khiển sô
Công nghệ NC và CNC
Gia công CNC và gia công cổ điển
Ưu thế của điêu khiến số
Các kiếu máy công cụ CNC
Máy phay và trung lâm gia công
Máy tiện và trung tâm tiện
Nhân lực sứ dụng CNC
Nhà lập trình CNC
Người vận hành máy CNC
An toàn với máy CNC
Hình học máy
Chương 2. PHAY CNC
Máy CNC – Phay
Các kiểu máy phay
Trung tâm gỉa công đứng
Trưng tâm gia công ngang
Máy phay doa ngang
Các đặc tính kỹ thuật thông dụng
Chương 3: TIỆN CNC
Máy CNC – Tiện
Các kiêu máy tiện CNC
Ký hiệu trục
Máy tiện hai trục
Máy tiộn ba trục
Máy tiện bốn trực
Máy tiện sáu trục
Tính năng và đặc tính kỹ thuật
Đặc tính kỹ thuật. máy tiện CNC
Các tính nâng điều khiển
Chương 4. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
Khái quát
Tính năng hệ thống
Các xác lập tham số
Các mặc định hệ thống
Dung lượng nhớ
Dừng chương trình bàng tay
Thao tác single block
Peedhold
Emergency Stop
Nhập dữ liộu bằng tay – MDI
Vượt qua dữ liệu chương trình
Rapid Motion Override
Spinđle speeđ Override
Feedrate Override
Sự vận hành Dry Run
Z Axis Neglect
Manual Absolute Setting
Sequence Return
Khóa các hàm phụ
Machine Lock
Ứng dụng thực tế
Các tùy chọn hệ thông
Hiến thị đổ họa
Đo trong khi gia công
Giới hạn hành trình được lưu giữ
Nhập kích thước vẽ
Chu kỳ gia công
Tạo hoạt hình dụng cụ cắt
Nối kết với thiết bị bên ngoài
Chương 5. QUY HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH
Các bước quy hoạch chương trình
Lập trình bằng tay
CAD/CAM và CNC
Sự tích hợp
Các bước lập trình điến hình
Bản vẽ chi tiết.
Bảng công nghệ
Đặc tinh kỹ thuật của vật liệu
Định mức tính gia công
Chuỗi thứ tự gia công
Lựa chọn dụng cụ cắt
Gá lắp chi tiết
Quyết định công nghệ
Quỹ đạo dao cắt
Định mức công suất máy
Chất làm nguội và bôi trơn
Phác tháo chi tiết và tính toán
Chương 6: CẨU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH GIA CÔNG
Các thuật ngữ lập trình cơ bản
Định dạng chương trình
Word Address Format
Giải thích dinh dạng
Dạng rút gọn
Định dạng hệ thống phay
Đinh dạng hệ thống tiện
Địa chỉ nhiều từ ngữ
Ký hiệu trong lập trình
Dấu cộng và dấu trừ
Tiêu đề chương trình
Cấu trúc chương trình
Chương 7. CÁC LỆNH CHUẨN BỊ
Ý nghĩa và công dụng
Ứng dụng trên hệ thống phay
Ưng dụng trên hệ thống tiện
Mã G trong block chương trình
Tính chế độ cúa các lệnh G
Va chạm các lệnh trong block
Thứ tự từ ngữ trong block
Chia nhóm các lệnh
Các kiếu mã G
Mã G và dấu thập phân
Chương 8. CÁC HÀM CHUNG
Giải thích và công dụng
Các hàm liên quan với máy
Các hàm lien quan với chương trình
Các ứng dụng phố hiến
Các hàm MDI đặc biệt
Các nhóm ứng dụng
Hàm M trong block
Khởi động các hàm M
Thời hạn của hàm M
Các hàm chương trình
Dừng chương trình
Dừng chương trình tùy chọn
Kết thúc chương trình
Kết thúc chương trình con
Các hàm máy
Các hàm điều khiển chất làm nguội
Các hàm trục chính
Phụ tùng máy
Chương 9: BLOCK CHUỖI THỨ TỰ
Câu trúc block
Nhận biết chương trình
Số chuỗi thứ tự
Lệnh số chuỗi thứ tự
Định dạng block thứ tự
Đánh số theo số gia
Chương trình dài và số block
Ký tự kết thúc block
STARTUP block hoặc SAFE block
Sự va chạm từ ngữ trong block
Các giá trị lập trình chế độ
Tính ưu tiên thực thi
Chương 10: NHẬP KÍCH THƯỚC
Đơn vị hệ Anh và hệ mét
Các chế độ tuyệt đối và số gia
Các lệnh chuẩn bị G90 và G91
Nhập dữ liệu tuyệt đôi G90
Nhập dữ liệu số gia G91
Phối hợp trong block
Lập trình đường kính
Số gia chuyến động tối thiểu
Định dạng nhặp kích thước
Nhập kiểu CALCULATOR
Chương 11 ĐIỀU KHIỂN TRỤC CHÍNH
Hàm trục chính
Chiều quay trục chính
Chiều phay
Chiều tỉện
Các đặc tính chiều quay
Khởi động trục chính
Dừng trục chính
Sự định hướng trục chính
Tốc dộ trục chính – r/min
TỐC độ trục chính – bề mãt
Tốc độ bề mặt không đổi
Xác lập tốc độ trục chính cực đại
Tính toán dương kính chi tiết trong chê độ CSS
Chương 12. ĐIỀU KHIỂN TỐC ĐỘ CẮT
Điều khiến tốc độ cắt
Hàm tốc độ cắt
Lựa chọn lượng ăn dao
Tăng tốc và giảm tốc
Lệnh dừng chính xác
Lệnh chế độ dừng chính xác
Sự vượt qua góc một cách tự động
Chế độ tarô ren
Chế độ cắt
Sự ăn dao không đổi
Tốc độ cắt theo chê độ tròn
Tốc độ ăn dao cực đại
Các yếu tố tác động đến tốc độ cực đại
FEEDHOLD và OVERRIDE
Công tắc Feedhold
Công tấc Feedrate Override
Các tính năng vượt qua tốc độ cắt
Địa chỉ E trong tỉện ren
Chương 13: HÀM DỤNG CỤ CẮT
Hàm T trên trung tâm gia công
Hộp giữ dao cắt
Sự chọn dao cố định
Lựa chọn dao cắt nhớ ngẫu nhiên
Đăng ký chỉ số dao cắt
Đinh dạng lập trình
Ổ dao rỗng
Hàm thay dao – M06
Bộ thav dao tự động – ATC
Hệ thống ATC thông dụng
Chu kỳ ATC
Sự vận hành MDI
Lập trình ATC ‘
Lập trình một dao cát
Lập trình nhiều dao cắt .
Dao bất kỳ trong trục chính – không phải dao thứ nhất
Dao thứ nhất trong trục chính
Không có dao trong trục chính với sự thay dao bằng tay
Dao thứ nhất trong trục chính và dao quá khổ
Hàm T đổi với máy tiện
Đăng ký bù dao cắt
Geometry Offset
Wear Offset
Điều chỉnh wear offset
Các xác lập R và T
Chương 14: CÁC ĐIỂM QUY CHIÊU
Các nhóm điếm quy chiếu
Điểm quy chiếu máy
Điếm quy chiếu chi tiết
Điểm quy chiếu dụng cụ cắt
Chương 15. CÁC IỆNH ĐĂNG KÝ
Lệnh POSITION REGISTER
Định nghhĩa đãng ký vị trí
Định dạng lập trình
Xác lập vị tri dao cắt
Ứng dụng các trung tâm gia công
Xác lập dao ở zero máy
Xác lập dao cách xa zero máy
Đãng ký vị tri theo trục z
Ví dụ lập trình
Ứng dụng trên máy tỉện
Gá lắp dao
Các nhóm xác lập ba dao cắt
Xác lập dao cắt dường tâm
Xác lập dao tiện ngoài.
Xác lập dao tiện trong
Chi tiết đỉnh góc
Ví dụ lập trình
Chương 16. BÙ VỊ TRÍ
Mô Tả
Chương 17. BÙ CHI TIẾT
Vùng làm việc khả dụng
Khởi đầu và mặc định bù chi tiết
Thay đối giá tri bù chi tiết
Ứng dụng trục z
Áp dụng trên máy ngang
Bù chi tiết ngoài
Các ứng dụng tiện
Các kiểu bù
Bù hình học
Bù mòn dao
Chi số bù và dao
Gá lắp dao
Dao cắt gọt theo đường tâm
Dao tiện
Dao doa
Đỉểm lệnh và bù dụng cụ cắt
Chương 18. BÙ CHIỀU DÀI DAO
Nguyên lý chung
Lệnh bù chiều dài dao
Khoảng cách dịch chuyển theo trục z
Xác lập chiều dài dao
Các quan hệ trên trục Z
Xác lập trước chiều dài dao
Sử dụng chiều dài dao chính
Sự khác biệt giữa G43 và G44
Định dạng lập trình
Chưa có bù chiều dài dao
Bù chiều dài dao và G92
Bù chiều dài dao và G54 – G59
Bù chiều dài dao và nhiều dao
Thay đổi bù chỉều dài dao
Áp dụng trên trung tâm gia công ngang
Xóa bù chiều đài dao
Chương 19: ĐỊNH VỊ NHANH
Chuyển động chạy dao nhanh
Lệnh G00
Quỹ dạo dao chuyển động nhanh
Kiểu chuyển động và so sánh thời gian
Giảm tốc độ chạy dao nhanh
Công thức chuyển động nhanh
Tiến đến chi tiết
Chương 20. TRẢ VỀ ZERO MÁY
Vị trí quy chiếu máy
Trả về zero máy sơ cấp
Điểm trung gian
Chế độ tuyệt đối và chế độ số gia
Trở về Vị trí chiều sâu z
Trả về các trục cần thiết đối với ATC
Trở về zero đối với máy tiện CNC
Lệnh kiểm tra vị trí trả về
Trở về từ điểm zero máy
Trả về zero máy thứ cấp
Chương 21: NỘI SUY TUYẾN TÍNH
Lệnh tuyến tính
Định dạng lập trình
Tốc dộ ăn dao tuyến tính
Ví dụ lập trình
Chương 22. HÀM BỎ QUA BLOCK
Các ứng dụng cơ bản
Ký hiệu bỏ qua block
Xác lập bộ điều khiển
Bỏ qua block và các lệnh chế độ
Ví dụ lập trình
Gia công cắt gọt thô
Thay đổi biên dạng gỉa công
Cắt gọt thử để đo
Kiểm chứng chương trinh
ứng dụng cấp phôi thanh
Bỏ qua block theo số
Chương 23, LỆNH DWELL
Ứng dụng lập trình
Lệnh Dwell
Lựa chọn thời gian tạm dừng
Xác lập chế độ và dwell
Dwell tôi thiểu
Sô vòng quay
Thời gian dwell dài
Chu kỳ cố định và dwell
Chương 24. CHU KỲ CỐ ĐỊNH
Gia công điếm – điểm
Chuyển động dao và chu kỳ cố định
Lựa chọn chu kỳ cố định
Định dạng lập trình
Các nguyên tác chung
Giá trị tuyệt dối và giá trị sỏ gia –
Chọn mức ban đầu
Chọn mức R
Tính toan chiều sâu Z
Các chu kỳ cố định
G81 – Chu kỳ khoan
G82 – Chu kỳ khoan điểm
G84 – Chu kỳ tarô ren – Tiêu chuẩn
G74 – Chu kỳ tarồ ren – Ngược
G85 – Chu kỳ doa
G86 – Chu kỳ doa
G87 – Chu kỳ doa ngược
G88 – Chu kỳ doa
G89 – Chu kỳ doa
G76 – Chu kỳ doa chính xác
Xóa chu kỳ cố định
Lặp lạỉ chu kỳ cố định